|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu: | dây thép cacbon. | xử lý: | cuộn thanh thép – kéo dây – ủ dây – tẩy rỉ sét – rửa axit – đun sôi – sấy khô – nạp kẽm – cuộn dây. |
---|---|---|---|
đường kính dây: | 6–24 khổ (0,55–5 mm). | Sức căng:: | 350–550 N/mm2. |
kéo dài: | 8% – 15%. | Kiểu: | dây thông thường, dây mềm mạ kẽm nhẹ, dây mềm mạ kẽm nặng, dây mềm mạ kẽm cực nặng và dây carbon cao |
Làm nổi bật: | Dây hợp kim mạ kẽm điện,dây thép carbon 5mm,dây thép carbon điện |
Dây điện mạ kẽm chống ăn mòn tốt trong sử dụng kiến trúc
dây điện mạ kẽm, còn được gọi là dây mạ kẽm lạnh, được làm bằng dây thép carbon chất lượng cao.Việc xử lý dây này là sử dụng thiết bị điện phân để mạ kẽm.Nhìn chung, lớp mạ kẽm không dày lắm, nhưng dây mạ kẽm điện có đủ khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.Ngoài ra, bề mặt mạ kẽm rất trung bình, mịn và sáng.Dây mạ kẽm điện phân thường có định lượng 8–50 g/m2.Dây này chủ yếu được sử dụng để làm đinh và dây thừng, lưới thép và hàng rào, buộc hoa và dệt lưới thép.
Đặc điểm của dây mạ kẽm điện
Ứng dụng sử dụng của dây điện mạ kẽm
Dây mạ kẽm lạnh không chống ăn mòn như dây mạ kẽm nhúng nóng.Vì vậy, nó không được khuyến khích cho môi trường ăn mòn.Nhưng do giá cả phải chăng và bề mặt mịn, nó cũng được sử dụng phổ biến trong xây dựng, trang trí, công nghiệp, nông nghiệp, hàng rào và cách ly, và các lĩnh vực khác.Nói chung, dây mạ kẽm lạnh thích hợp để làm lưới thép, hàng rào, dây thừng, cáp thép, móc treo quần áo, giỏ lọc, dây thép gai, dây buộc, v.v.
đóng gói:
Chi tiết:
CittiLướiNhà máy Dây mạ kẽm điện tử 1.6mm BWG 20 HDG GI làm dây buộce
Thước đo dây | SWG (mm) | Đường kính ngoài (mm) | AWG (mm) |
Thước đo dây |
SWG (mm) |
Đường kính ngoài (mm) | AWG (mm) |
7# | 4,47 | 4.572 | 3.665 | 15# | 1,83 | 1,83 | 1,45 |
số 8# | 4.06 | 4.19 | 3.264 | 16# | 1,63. | 1,65 | 1.291 |
9# | 3,66 | 3,76 | 2.906 | 17# | 1,42 | 1,47 | 1,15 |
10# | 3,25 | 3.4 | 2.588 | 18# | 1,22 | 1,25 | 1.024 |
11# | 2,95 | 3,05 | 2.305 | 19# | 1,02 | 1,07 | 0,912 |
12# | 2,64 | 2,77 | 2.053 | 20# | 0,91 | 0,89 | 0,812 |
13# | 2,34 | 2,41 | 1.828 | 21# | 0,81 | 0,813 | 0,723 |
14# | 2.03 | 2.11 | 1.628 | 22# | 0,71 | 0,711 | 0,644 |
Dùng làm lưới hàn
Dùng làm dây thừng
Người liên hệ: Mr. Harrison
Tel: +8616631807785