|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu: | Sợi thép carbon thấp, dây thép kéo lạnh. | Chiều kính: | 0,5–1,0mm. |
---|---|---|---|
Chiều dài: | 2560m. | Tỷ lệ khung hình: | ≥ 42 l/ngày |
Tiêu chuẩn: | EN 4889, ASTM A820/A820M, ISO-13270. | Độ bền kéo: | Hơn 1100 MPa. |
Làm nổi bật: | 0.5 mm sợi thép dán,Dự án xây dựng sợi thép dán,0Sợi thép 0 |
Sợi thép dánđề cập đến các sợi cuối bị móc lỏng được dán lại với nhau theo một cách hàng.Sự khác biệt lớn giữa sợi lỏng và sợi dính là sợi cũ dễ bị chặn lại với nhau và sợi sau dễ phân tán đồng đều.
Sợi thép dán thường được sử dụng trong sàn công nghiệp nhưng cũng trong các dự án đúc sẵn khác.họ đang gia tăng số lượng các dự án đường hầm đang sử dụng sợi thép dán để đúc sẵn các phân đoạn lót.
Thông số kỹ thuật về sợi thép dán | ||||
Điểm | Chiều kính (mm) | Chiều dài (mm) | L/D | Độ bền kéo (Mpa) |
G50/25BN | 0.5 | 25 | 50 | ≥ 1100 |
G60/30BN | 0.5 | 30 | 60 | ≥ 1100 |
G70/35BN | 0.5 | 35 | 70 | ≥ 1100 |
G70/35BN | 0.6 | 25 | 42 | ≥ 1100 |
G50/30BN | 0.6 | 30 | 50 | ≥ 1100 |
G58/35BN | 0.6 | 35 | 58 | ≥ 1100 |
G40/30BN | 0.75 | 30 | 40 | ≥ 1100 |
G47/35BN | 0.75 | 35 | 47 | ≥ 1100 |
G80/30BN | 0.75 | 60 | 80 | ≥ 1100 |
G38/30BN | 0.8 | 30 | 38 | ≥ 1100 |
G44/35BN | 0.8 | 35 | 44 | ≥ 1100 |
G75/60BN | 0.8 | 60 | 75 | ≥ 1100 |
G56/50BN | 0.9 | 50 | 56 | ≥ 1100 |
G67/60BN | 0.9 | 60 | 67 | ≥ 1100 |
G50/50BN | 1.0 | 50 | 50 | ≥ 1100 |
G60/60BN | 1.0 | 60 | 60 | ≥ 1100 |
Vết dínhỨng dụng sợi thép
Sợi thép dán trong bê tông cứng
Sợi thép để gia cố bê tông
Sợi thép chogia cố bê tông của sàn phòng tập thể dục
Sợi thép chothạch đường hầm
Người liên hệ: Mr. Harrison
Tel: +8616631807785